Nội dung khoá học
Phần 1 : Luyện phản xạ
- Bài 1Luyện phản xạ nói thì hiện tại tiếp diễn20:56
- Bài 2Cách nói về thời tiết25:26
- Bài 3Cách sử dụng giới từ up/down27:52
- Bài 4Luyện phản xạ nói với động từ: close, print, catch và cụm từ: talk ab…14:46
- Bài 5Luyện phản xạ nói với động từ: land/ take off, board, leave, wear31:31
- Bài 6Luyện phản xạ nói với động từ: break, look at và cách dùng giới từ: in23:38
- Bài 7Luyện phản xạ nói với động từ: wear và cụm từ: walk down, talk about,…33:53
- Bài 8Cách dùng giới từ: on, in, by22:50
- Bài 9Luyện phản xạ nói với động từ: read, eat, report và cụm từ: look at05:43
- Bài 10Cách sử dụng cấu trúc: there is/ there is not25:10
- Bài 11Sử dụng dạng bị động của động từ27:54
- Bài 12Luyện phản xạ nói với động từ: arrange, fix, write, give27:14
- Bài 13Cách dùng cụm danh từ: in the middle of + N33:16
- Bài 14Học cách đặt câu hỏi Yes/ No questions27:36
- Bài 15Luyện phản xạ nói với động từ: close, hold, read04:16
- Bài 16Luyện phản xạ nói với động từ: buy, clean, make, pick và cụm từ: look…27:39
- Bài 17Cách chuyển động từ sang danh từ28:39
- Bài 18Học cách đặt câu hỏi có từ để hỏi: why29:45
- Bài 19Học cách đặt câu hỏi với từ để hỏi: what40:28
- Bài 20Học cách dùng cụm từ: put on, try on và động từ: open, lie30:15
- Bài 21Học cách đặt câu hỏi với từ để hỏi who36:51
- Bài 22Luyện phản xạ nói với động từ: talk, make, type, write, clean21:15
- Bài 23Luyện phản xạ nói với động từ: argue, park, go và cụm từ: move down28:24
- Bài 24Luyện phản xạ nói với động từ: arrange, fix, enjoy và cụm động từ: ha…24:15
- Bài 25Luyện phản xạ nói với động từ: start và cách dùng tính từ: empty/ cro…32:23
- Bài 26Luyện phản xạ nói với động từ: stand, wave, walk, hold24:13
- Bài 27Luyện phản xạ nói với động từ: order, pour, carry, park19:50
- Bài 28Học cách sử dụng động từ: stand, repair, leave, drink và giới từ: in …21:09
- Bài 29Dạng bị động của động từ dùng như tính từ tính từ27:53
- Bài 30Luyện phản xạ nói với động từ: fix, open, lift, drive16:39
- Bài 31Luyện phản xạ nói với động từ: delivery, ride, sign và cụm từ: go dow…23:11
- Bài 32Luyện phản xạ nói với động từ: cross, carry và cụm từ: tie up, drive …21:35
- Bài 33Luyện phản xạ nói với động từ: talk to/ with, drive, stroll down22:43
- Bài 34Luyện phản xạ nói với động từ: feed, cook, serve17:21
- Bài 35Học cách sử dụng giới từ: inside, through24:31
- Bài 36Học cách đặt câu hỏi có từ để hỏi whose21:07
- Bài 37Luyện phản xạ nói với động từ: buy, pack, walk through22:06
- Bài 38Luyện phản xạ nói với động từ: hold, paint và cụm động từ: point at14:43
- Bài 39Luyện phản xạ nói với động từ: dail, wear và cụm động từ: have a meet…13:21
- Bài 40Luyện phản xạ nói với động từ: eat, read, talk, cook17:33
- Bài 41Luyện phản xạ nói với động từ: load, get; giới từ: onto và cụm động t…22:55
- Bài 42Học cách dùng dạng tính từ của động từ19:05
- Bài 43Luyện phản xạ nói với động từ: measure, build, wear, paint25:33
- Bài 44Luyện phản xạ nói với động từ: go/ get/ walk, cook, work và cụm động …21:33
- Bài 45Luyện phản xạ nói với động từ: wear, get on/ board, hold17:39
- Bài 46Luyện phản xạ nói với động từ: check và cụm từ: on fire22:07
- Bài 47Luyện phản xạ nói với động từ: sit, open, buy và cụm từ: work with18:05
- Bài 48Từ vựng chỉ đồ vật trong nhà bếp20:07
- Bài 49Tổng kết chương trình học00:48
0 nhận xét:
Đăng nhận xét
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.